top of page

Thời gian giao dịch trên thị trường hàng hóa phái sinh

Vì đặc điểm giao dịch liên thông với các sở giao dịch trên thế giới nên trên thị trường hàng hóa phái sinh, từng mặt hàng sẽ có những khung giờ giao dịch khác nhau. Do đó, khi giao dịch hàng hoá phái sinh, các nhà đầu tư cần nắm rõ khung giờ phù hợp để có thể đầu tư những mặt hàng mình mong muốn và tối ưu được lợi nhuận đạt được. Sau đây là khung thời gian giao dịch của các mặt hàng tại các sở giao dịch trên thế giới.

Lưu ý: Với các mặt hàng giao dịch trên các sàn trực thuộc Sở Giao dịch hàng hóa Chicago (CBOT, NYMEX, COMEX) và các Sàn giao dịch trực thuộc Sở Giao dịch hàng hóa Liên lục địa (ICE US, ICE EU, ICE SG), giờ mở cửa và đóng cửa sẽ lùi xuống 1 tiếng vào mùa đông.


Thời gian giao dịch
Nắm rõ thời gian giao dịch rất quan trọng

Nhóm sản phẩm nông sản

Các mặt hàng nông sản được giao dịch trên sàn CBOT thông qua Sở Giao dịch Hàng hoá Việt Nam (MXV) gồm đậu tương, đậu tương mini, dầu đậu tương, ngô, ngô mini, lúa mì,..

Sàn CBOT được đặt ở Mỹ nên thời gian giao dịch sẽ theo khung giờ của Mỹ, vì vậy thời gian buổi tối theo giờ Việt Nam là khoảng thời gian sôi động nhất. Thời gian giao dịch được quy định cụ thể như bảng dưới đây:

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa

Sàn giao dịch

Thời gian giao dịch

1

ZSE

Đậu tương

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

2

​XB

Đậu tương mini

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

3

ZLE

Dầu đậu tương

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

4

ZME

Khô đậu tương

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

5

ZCE

Ngô

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

6

XC

Ngô mini

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

7

ZRE

Gạo thô

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

8

KWE

Lúa mì Kansas

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

9

ZWA

Lúa mì

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)

10

XW

Lúa mì mini

CBOT

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 - 19:45

• Phiên 2: 20:30 - 01:20 (ngày hôm sau)


Nhóm sản phẩm nguyên liệu công nghiệp

Mỗi sản phẩm công nghiệp được giao dịch trên các sàn khác nhau nên sẽ có khung thời gian giao dịch riêng. Cụ thể như sau:

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa

Sàn giao dịch

Thời gian giao dịch

1

MPO

Dầu cọ thô

BMDX

Thứ 2 – Thứ 6:

• Phiên 1: 09:30 – 11:30

• Phiên 2: 13:30 – 17:00

Thứ 2 – Thứ 5:

• Phiên 3: 20:00 – 22:30

2

TRU

Cao su RSS3

OSE

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 07:00 – 13:15

• Phiên 2: 14:30 – 17:00

3

ZFT

Cao su TSR20

SGX

Thứ 2 - Thứ 6:

06:55 – 17:00

4

QW

Đường trắng

ICE EU

Thứ 2 - Thứ 6:

15:45 – 00:00 (ngày hôm sau)

5

SBE

Đường 11

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:

15:30 - 00:00 (ngày hôm sau)

6

KCE

Cà phê Arabica

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:

16:15 - 00:30 (ngày hôm sau)

7

LRC

Cà phê Robusta

ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6:

16:00 – 00:30 (ngày hôm sau)

8

CTE

Bông

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 01:20 (ngày hôm sau)

9

CCE

Cacao

ICE US

Thứ 2 – Thứ 6:

16:45 – 00:30 (ngày hôm sau)


Nhóm sản phẩm kim loại

Các mặt hàng kim loại được giao dịch tại Việt Nam bao gồm: bạch kim, bạc, đồng, quặng sắt, đồng LME, nhôm LME, chì LME, nhôm LME, thiếc LME, kẽm LME, niken LME. Thời gian giao dịch cụ thể như sau:

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa

Sàn giao dịch

Thời gian giao dịch

1

PLE

Bạch kim

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

2

SIE

Bạc

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

3

CPE

Đồng

COMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 - 04:00 (ngày hôm sau)

4

FEF

Quặng sắt

SGX

Thứ 2 - Thứ 6:

• Phiên 1: 06:10 - 19:00

• Phiên 2: 19:15 - 04:15 (ngày hôm sau)

5

LDKZ

Đồng LME

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)

6

LALZ

Nhôm LME

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)

7

LEDZ

Chì LME

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)

8

LTIZ

Thiếc LME

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)

9

LZHZ

Kẽm LME

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)

10

LNIZ

Niken LME

LME

Thứ 2 – Thứ 6:

08:00 - 02:00 (ngày hôm sau)


Nhóm sản phẩm năng lượng

Các sản phẩm năng lượng được phép giao dịch bởi MXV là: dầu thô brent, dầu thô WTI, khí tự nhiên, xăng pha chế, dầu ít lưu huỳnh và dầu WTI mini.

STT

Mã hàng hóa

Tên hàng hóa

Sàn giao dịch

Thời gian giao dịch

1

CLE

Dầu thô WTI

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

2

MCLE

Dầu thô WTI micro

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

3

NQM

Dầu thô WTI mini

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

4

NGE

Khí tự nhiên

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

5

NQG

Khí tự nhiên mini

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

6

RBE

Xăng pha chế

NYMEX

Thứ 2 – Thứ 6:

05:00 – 04:00 (ngày hôm sau)

7

QO

Dầu thô Brent

ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6:

07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

8

BM

Dầu thô Brent mini

ICE SG

Thứ 2 – Thứ 6:

07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)

9

QP

Dầu ít lưu huỳnh

ICE EU

Thứ 2 – Thứ 6:

07:00 – 05:00 (ngày hôm sau)


Trên đây là thông tin về thời gian giao dịch của các mặt hàng trên thị trường hàng hóa phái sinh. Nếu nhà đầu tư muốn bắt đầu giao dịch hàng hóa phái sinh, hãy chọn cho mình một công ty trung gian uy tín. FireAnt - Thành viên Kinh doanh của Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam, được sự cho phép và bảo lãnh của Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam và được Bộ Công thương cấp phép là một sự lựa chọn sáng giá!


bottom of page